---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
■UV基本常识:
UV是英文Ultraviolet Rays的缩写,紫外光线.紫外线(UV)是肉眼看不见的,是可见紫色光以外的一段电磁辐射,波长在
10--410nm ( nm :纳米,是波长的单位)的范围。通常按其性质的不同又细为几下几段:
真空紫外线(Vacuum UV) ,波长为10—200 nm
短波紫外线(UV—C),波长为200一290 nm
中波紫外线(UV一B ),波长为290一320 nm
长波紫外线(UV一A ),波长为320一410 nm
可见光(Visible light),波长为410—760 nm
紫外线(UV)用于工业生产,国际上一般使用的是长波UV ( UV一A )
紫外线(UV)光固化设备的应用领域:
包装印刷品,印制电路板,液晶显示器,电子产品,家具木地板,家用电器,医疗器械,工艺品,光通讯。
■Thường thức về UV:
UV là cách viết tắt của từ tiếng Anh Ultraviolet Rays, nghĩa là tia cực tím, tia tử ngoại. Mắt thường không thể nhìn thấy UV. Đó là một dạng bức xạ điện từ ngoài phạm vi tia cực tím có thể nhìn thấy. Bước sóng nằm trong phạm vi từ 10-410nm (nm: là đơn vị bước sóng). Căn cứ tính chất khác nhau, lại có thể chia ra mấy loại như sau:
Tia cực tím chân không (Vacuum UV), bước sóng từ 10-200nm
Tia cực tím sóng ngắn (UV-C), bước sóng từ 200-290nm
Tia cực tím sóng vừa (UV-B), bước sóng từ 290-320nm
Tia cực tím sóng dài (UV-A), bước sóng từ 320-410nm
Tia có thể nhìn thấy (Visible light), bước sóng từ 410-760nm
UV có thể dùng vào mục đích sản xuất công nghiệp. UV sóng dài (UV-A) được dùng nhiều nhất trên thế giới.
Lĩnh vực sử dụng thiết bị làm khô bằng UV:
đóng gói ấn loát phẩm, mạch in, màn hình LCD, sản phẩm điện tử, sàn gỗ, đồ đạc và thiết bị điện trong gia đình, thiết bị y tế, đồ mỹ nghệ, thông tin cáp quang.